Từ điển quản lý

Definition of Done

Definition of Done là gì?

Definition of Done là một thuật ngữ trong quản lý dự án Agile chỉ đến việc nhóm dự án thống nhất với nhau, thường được trưng bày ở nơi làm việc, một danh sách các tiêu chuẩn (criteria) phải đáp ứng trước khi một phân tăng lên trong sản phẩm (thường là user story) được xem là hoàn thành. Việc không đáp ứng tiêu chí này vào cuối mỗi sprint thường chỉ rằng công việc không được tính vào velocity (tốc độ) của sprint đó.

Một vài nhóm dự án có thể sử dụng thuật ngữ như "Done List" hoặc "Done Checklits" với nghĩa tương tự. 

Definition of Done có lợi ích trong việc đưa ra 1 danh sách (checklist) thường được dùng để hướng dẫn cho các hoạt động như: thảo luận, ước tính, thiết kế. Definition of Done giúp giảm chi phí làm lại khi một tính năng đã được chấp nhận là hoàn thành "done" giúp giảm các rủi ro hiểu không thống nhất hoặc xung đột giữa nhóm phát triển dự án và khách hàng hoặc product owner. Nó cũng cần phải được viết ra một cách rõ ràng và hiển thị với nhóm dự án thay vì chỉ là hiểu chung. Definnition of Done có tác dụng như một hợp đồng rõ ràng được tất cả thành viên dự án biết đến.

Icon email Icon phone Icon message Icon zalo