Luyện thi chứng chỉ CPSM

GIỚI THIỆU VỀ CHỨNG CHỈ CPSM®

Sự khác biệt của chứng chỉ CPSM® và lý do sở hữu?

CPSM® là chứng chỉ toàn cầu được công nhận là hàng đầu thế giới về lĩnh vực quản trị cung ứng được cấp bởi Viện quản trị cung ứng ISM®, tổ chức hàng đầu thế giới về đào tạo quản trị cung ứng, chứng chỉ CPSM® được xem là uy tín và danh giá trong nhiều ngành nghề dành cho các chuyên gia về cung ứng. Với mức độ phân tích chuyên sâu trong lĩnh vực quản trị cung ứng, chương trình đào tạo về CPSM® giải quyết được các thực tiễn trong lĩnh vực quản trị cung ứng, bao gồm các vấn đề phức tạp khác nhau ở nhiều tổ chức, toàn cầu hóa, áp dụng công nghệ, mở rộng năng lực, tích hợp vào chuỗi cung ứng, tạo ra giá trị cho tổ chức.

CPSM® được sắp hạng là chứng chỉ hàng đầu thế giới về quản trị cung ứng giúp bạn chẳng những tạo nên giá trị khác biệt về thương hiệu bản thân mà còn có được kỹ năng vượt bậc về kiến thức trong việc hiểu đầy đủ (end-to-end) về toàn bộ chuỗi cung ứng từ đó hoàn thành các mục tiêu nghề nghiệp bản thân và hỗ trợ tổ chức đạt được mục tiêu.

CHI PHÍ MUA TÀI KHOẢN CPSM

  • Chi phí CPSM®: tài khoản trị giá: 1,631 đô (ghi theo giá của ISM®) giá niêm yết; giá thành viên: 1,113 đô (ghi theo giá của ISM) có thời hạn 1 năm kể từ ngày mua.

THÔNG TIN VỀ KỲ THI CPSM®

Cấu trúc đề thi CPSM® như thế nào?

Nội dung CPSM® tập trung vào các năng lực cốt lõi mà quản trị cung ứng cần sở hữu. Từ năng lực cốt lõi (phần 1), đến kiến thức tích hợp vào chuỗi cung ứng (phần 2) và phần lãnh đạo và chiến lược (phần 3) bao gồm như sau:

  • Mua hàng
  • Quản lý phân loại nhà cung cấp
  • Đàm phán
  • Pháp lý và hợp đồng
  • Quản lý quan hệ nhà cung cấp
  • Quản lý chi phí và giá
  • Phân tích tài chính
  • Chiến lược chuỗi cung ứng
  • Lập kế hoạch S&OP
  • Quản lý chất lượng
  • Quản lý nguyên liệu và logistics
  • Quản lý dự án
  • Lãnh đạo và kiến thức kinh doanh
  • Năng lực hệ thống và công nghệ
  • Rủi ro và tuân thủ
  • Trách nhiệm xã hội

Có 3 phần thi dành cho CPSM® với số lượng câu hỏi chi tiết như sau

Phần 1: Kiến thức cốt lõi (Core)
Chủ đề Số câu hỏi
Mua hàng 50
Quản lý phân loại 10
Đàm phán 14
Pháp lý và hợp đồng 21
Quản lý quan hệ nhà cung cấp 43
Quản lý giá và chi phí 10
Phân tích tài chính 9
Tổng cộng 180 câu; 165 câu tính điểm; 15 không tính điểm
Phần 2: Tích hợp quản trị cung ứng
Chủ đề Số câu hỏi
Chiến lược chuỗi cung ứng 25
S&OP – lập kế hoạch nhu cầu 10
S&OP – dự báo 25
S&OP – sản phẩm và dịch vụ 15
Quản lý chất lượng 14
Quản lý logistic và nguyên liệu 53
Quản lý dự án 8
Tổng cộng 165 câu; 150 câu tính điểm; 15 câu không tính điểm
Phần 3: Lãnh đạo và chuyển đổi trong quản trị cung ứng
Chủ đề Câu hỏi
Lãnh đạo và kinh doanh – Phát triển chiến lược 18
Lãnh đạo và kinh doanh – sự tham gia các bên liên quan 25
Lãnh đạo và kinh doanh – Phát triển con người và huấn luyện 39
Năng lực hệ thống và công nghệ 11
Rủi ro và tuân thủ 33
Trách nhiệm xã hội 24
Tổng số câu hỏi 165 câu; 150 câu tính điểm, 15 câu không tính điểm

TỔNG QUAN KỲ THI

Nội dung CPSM® bao gồm các nội dung giải quyết về vấn đề cung ứng trong bối cảnh chuỗi cung ứng và công việc phức tạp như rủi ro, cung ứng chiến lược, công nghệ, và kỹ năng cần thiết phải nâng cao đối với chuyên gia cung ứng để tạo giá trị cho doanh nghiệp của họ. Kỳ thi được tổ chức nhiều nơi trên thế giới, và cũng có thể được tổ chức thi theo hình thức từ xa (online proctored exam option) khi phù hợp để thi tại văn phòng hoặc tại nhà với sự giám sát của camera. Khi đạt tất cả các kỳ thi, bạn cần gửi yêu cầu cấp chứng chỉ CPSM. Điểm số có giá trị trong vòng 4 năm, bạn cần gửi đơn trong thời gian này. Bạn có 6 tháng để tham gia kỳ thi kể từ ngày mua kỳ thi.

ĐIỀU KIỆN DỰ THI:

  • Kinh nghiệm (toàn thời gian) trong lĩnh vực quản trị cung ứng với bằng đại học; hoặc
  • 3 măm kinh nghiệm (toàn thời gian) chưa đáp ứng bằng đại học.

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ KỲ THI:

Có 3 kỳ thi để đạt được chứng chỉ CPSM®. Bao gồm:

  • Cốt lõi về quản trị cung ứng (180 câu – 3 giờ)
  • Tích hợp về quản trị cung ứng (165 câu – 2.75 giờ)
  • Lãnh đạo và chuyển đổi trong quản trị cung ứng (165 câu – 2.75 giờ)

TRÌNH TỰ THAM GIA:

  • Đăng ký mua kỳ thi
  • Kiểm tra email và bạn nhận được email từ ISM® chứa thông tin về lịch thi thông qua

PEARSONVUE

  • Lựa chọn trung tâm thi nếu bạn thi online tại trung tâm
  • Nếu bạn thi tại nhà sẽ được kiểm tra hệ thống để đảm bảo bạn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
  • Lập lịch cho kỳ thi: đăng nhập vào pearsonVue và chọn lịch với họ.
  • Tiến hành thi theo lịch hẹn

KHÓA HỌC KHÁC

NỘI DUNG KHÓA HỌC

1. Sourcing/ Nguồn cung ứng
  • Task 1-A-1: Assess stakeholder needs and organize into sourcing plans/ Đánh giá nhu cầu bên liên quan và tổ chức kế hoạch cung ứng
  • Task 1-A-2: Analyze and advise on feasibility of internal customer requests/ Phân tích và tư vấn tính khả thi của yêu cầu khách hàng nội bộ
  • Task 1-A-3: Analyze potential sources of products or services/ Phân tích nguồn tiềm năng về sản phẩm dịch vụ
  • Task 1-A-4: Determine methods to process requirements for goods or services based on the cost, timing, existing contracts and competitive bidding, as appropriate/ Xác định phương pháp để xử lý yêu cầu sản phẩm dịch vụ trên cơ sở chi phí, thời gian, hợp đồng hiện tại và thầu cạnh tranh, phù hợp
  • Task 1-A-5: Conduct analysis to develop insourcing or outsourcing strategy/ Triển khai phân tích và phát triển chiến lược làm bên trong hay thuê ngoài
  • Task 1-A-6: Identify and implement technologies to support supply management/ Xác định và hiện thực công nghệ để hỗ trợ quản lý cung ứng
  • Task 1-A-7: Leverage spend through identification, development and execution of sourcing strategies/ Khai thác chi tiêu thông qua nhận diện, phát triển và thực hiện chiến lược cung ứng
  • Task 1-A-8: Implement strategic sourcing plans aligned with organizational and stakeholder objectives/ Hiện thực kế hoạch cung ứng chiến lược đồng bộ với mục tiêu bên liên quan và tổ chức
  • Task 1-A-9: Prepare solicitations for competitive bids, quotations and proposals with pertinent specifications, terms and conditions/ Chuẩn bị đề xuất thông tin cho thầu cạnh tranh, báo giá, và hồ sơ với việc mô tả, điều khoản và hợp đồng
  • Task 1-A-10: Evaluate competitive offerings to identify the overall best offer for a product or service/ Đánh giá đề xuất cạnh tranh để xác định đề xuất tốt nhất về tổng thể cho hàng hóa dịch vụ
2. Stakeholder Engagement/ Gắn kết bên liên quan
  • Task 3-B-1: Develop and evaluate supply management relationships with internal departments/ Phát triển và đánh giá quan hệ quản lý cung ứng với phòng ban nội bộ
  • Task 3-B-2: Lead or participate in cross-functional and/or multifunctional teams./ Dẫn dắt và tham gia vào nhóm liên phòng ban hoặc nhóm đa chức năng
  • Task 3-B-3: Disseminate information and promote training related to supply management policies and procedures / Phân bố thông tin và thúc đẩy đào tạo liên quan chính sách và thủ tục quản lý cung ứng
  • Task 3-B-4: Market the value of strategic sourcing, sourcing strategies and initiatives to management and internal stakeholders/ Truyền thông giá trị về cung ứng chiến lược, các chiến lược cung ứng và các sáng kiến đến quản lý và bên liên quan
  • Task 3-B-5: Represent supply management in meetings with corporations, government agencies, professional associations and/or other organizations/ Đại diện quản lý cung ứng trong việc họp với các tổ chức, chính phủ, và hiệp hội nghề nghiệp
3. Strategy Development/ Phát triển chiến lược
  • Task 3-A-1: Participate in organization-wide objective setting/ Tham gia trong thiết lập mục tiêu toàn tổ chức
  • Task 3-A-2: Participate in organization-wide budgeting./ Tham gia trong lập ngân sách toàn tổ chức
  • Task 3-A-3: Develop, implement, revise and support business plans and operating policies and procedures/ Phát triển, hiện thực, rà soát và hỗ trợ kế hoạch kinh doanh và các chính sách thủ tục hoạt động
  • Task 3-A-4: Participate in company mergers, acquisitions and/or divestitures./ Tham gia trong mua bán sáp nhập công ty hoặc thoái vốn
4. Supply Chain Strategy/ Chiến lược chuỗi cung ứng
  • Task 2-A-1: Develop and/or implement a material or service standardization program/ Phát triển và hiện thực chương trình tiêu chuẩn hóa nguyên liệu hoặc dịch vụ
  • Task 2-A-2: Implement requirements planning to align supply management activities with organizational strategy/ Hiện thực lập kế hoạch yêu cầu để đồng bộ hoạt động quản lý cung ứng với chiến lược tổ chức
  • Task 2-A-3: Implement operations planning, scheduling and inventory control processes to ensure optimum use of resources./ Hiện thực kế hoạch hoạt động, tiến độ và quy trình kiểm soát tồn kho để đảm bảo tối ưu việc sử dụng nguồn lực
  • Task 2-A-4: Structure the supply chain in support of the organization’s business strategy/ Cấu trúc chuỗi cung ứng để hỗ trợ chiến lược kinh doanh của tổ chức
5. Sales and Operations Planning – Demand Planning/ Lập kế hoạch nhu cầu; S&OP
  • Task 2-B-1: Incorporate the use of sales, inventory, and capacity forecasts in the planning of materials production to better meet strategic objectives and goals./ Tích hợp việc sử dụng bán hàng, tồn kho và dự báo năng lực trong việc lập kế hoạch về nguyên liệu sản xuất đáp ứng mục tiêu chiến lược tốt hơn
  • Task 2-B-2: Conduct demand planning./ Triển khai lập kế hoạch nhu cầu
  • Task 2-C-1: Analyze and report on market conditions, benchmarks and industry trends to internal stakeholders/ Phân tích và báo cáo về điều kiện thị trường, đối sánh và xu thế ngành cho bên liên quan nội bộ
  • Task 2-C-2: Develop supply forecasts in light of economic and technological trends/ Phát triển dự báo cung ứng trong bối cảnh kinh tế và xu hướng công nghệ
  • Task 2-C-3: Plan and communicate sourcing and supply strategies based on forecasted data./ Lập kế hoạch và truyền thông chiến lược cung ứng và nguồn dựa trên dữ liệu đã dự báo
  • Task 2-C-4 Manage forecasted data with suppliers/ Quản lý dữ liệu đã dự báo với nhà cung cấp
  • Task 2-C-5: Calculate and report forecast accuracy/ Tính toán và báo cáo độ chính xác của dự báo
6. Category Management/ Quản lý phân loại
  • Task 1-B-1: Create a category management plan to meet the organization’s key objectives/ Tạo ra kế hoạch quản lý phân loại để đáp ứng mục tiêu chính của tổ chức
  • Task 1-B-2: Execute a Category Management Plan/ Thực hiện kế hoạch quản lý phân loại
7. Project Management/ Quản lý dự án
  • Task 2-G-1: Perform project management activities./ Thực hiện hoạt động quản lý dự án
8. Supplier Relationship Management/ Quản lý quan hệ nhà cung cấp
  • Task 1-E-1: Develop supplier qualification plans to assure components, materials and suppliers meet specified requirements/ Phát triển chương trình chứng nhận nhà cung cấp để đảm bảo các thành phần, nguyên liệu và nhà cung cấp đáp ứng yêu cầu đề ra
  • Task 1-E-2: Develop and manage effective relationships with suppliers/ Phát triển và quản lý quan hệ hiệu quả với nhà cung cấp
  • Task 1-E-3: Conduct supplier performance evaluations/ Triển khai đánh giá hoạt động nhà cung cấp
  • Task 1-E-4: Conduct regular business reviews with suppliers/ Triển khai rà soát kinh doanh thường xuyên với nhà cung cấp
  • Task 1-E-5: Identify opportunities and benefits for rationalizing the supply base/ Nhận ra các cơ hội và lợi ích cho tối ưu hóa danh mục nhà cung cấp
  • Task 1-E-6: Identify opportunities to drive supplier innovation/ Nhận ra cơ hội để giúp nhà cung cấp đổi mới
  • Task 1-E-7: Develop and implement supplier exit strategies/ Phát triển và hiện thực chiến lược kết thúc nhà cung cấp
  • Task 1-E-8: Review supplier performance against negotiated service level agreements (SLAs)/ Rà soát hoạt động nhà cung cấp so với hợp đồng mức độ dịch vụ đã đàm phán
  • Task 1-E-9: Resolve invoice and payment problems/ Giải quyết vấn đề về thanh toán và hóa đơn
  • Task 1-E-10: Act as a liaison between suppliers and functional areas to ensure accurate information, documentation and product flow/ Đóng vai trò trung gian giữa nhà cung cấp và các phòng ban để đảm bảo thông tin, tài liệu, và dòng sản phẩm chính xác
  • Task 1-E-11: Work with suppliers to identify constraints and implement value-added processes/ Làm việc với nhà cung cấp để xác định các ràng buộc và hiện thực quy trình tạo giá trị gia tăng
9. Quality Management/ Quản lý chất lượng
  • Task 2-E-1: Develop and/or administer a supplier quality certification program./ Phát triển và quản trị chương trình chứng nhận chất lượng nhà cung cấp
  • Task 2-E-2: Develop measurements for quality improvement./ Phát triển thước đo cho cải tiến chất lượng
  • Task 2-E-3: Implement continuous improvement processes within the supply chain./ Hiện thực chương trình cải tiến liên tục trong chuỗi cung ứng
10. Risk and Compliance/ Rủi ro và tuân thủ
  • Task 3-E-1: Implement a risk management program/ Hiện thực chương trình quản lý rủi ro
  • Task 3-E-2: Develop risk mitigation plans that align with organizational risk tolerance/ Phát triển các kế hoạch giảm rủi ro đồng bộ với sai số rủi ro của tổ chức
  • Task 3-E-3: Implement a claims management program/ Hiện thực chương trình quản lý khiếu nạii
  • Task 3-E-4: Implement and maintain a system of data retention/ Hiện thực và duy trì hệ thống lưu giữ dữ liệu
  • Task 3-E-5: Manage the storage and disposal of hazardous and/or regulated materials/ Quản lý việc lưu trữ và hủy nguyên liệu độc hại
  • Task 3-E-6: Develop tools and processes to measure, report, and improve compliance with supply management policies and regulations./ Phát triển công cụ và quy trình để đo, báo cáo, và cải tiến tuân thủ với chính sách quản lý cung ứng và quy định
  • Task 3-E-7: Analyze and resolve issues raised in supply management audit reports/ Phân tích và giải quyết vấn đề phát sinh trong báo cáo kiểm toán quản lý cung ứng
  • Task 3-E-8: Assess, manage and monitor the risk of doing business with third parties and their subcontractors/ Đánh giá, quản lý và giám sát rủi ro khi thực hiện kinh doanh với bên thứ 3 và nhà thầu phụ
  • Task 3-E-9: Investigate and/or verify fraudulent or noncompliant employee purchases./ Điều tra và xác nhận gian lận hoặc không tuân thủ của nhân viên mua hàng
11. Cost and Price Management/ Quản lý chi phí và giá
  • Task 1-F-1: Develop cost management program strategies for purchases/ Phát triển chiến lược quản lý chi phí cho mua sắm
  • Task 1-F-2: Perform cost/benefit analyses/ Thực hiện phân tích chi phí vs lợi ích
  • Task 1-F-3: Conduct spend analysis to determine strategies for specific categories/ Triển khai phân tích chi tiêu để xác định chiến lược cho phân loại cụ thể
  • Task 1-F-4: Track and validate cost reduction and cost avoidance/ Theo dõi và đánh giá việc giảm chi phí và tránh chi phí
12. Financial Analysis/ Phân tích tài chính
  • Task 1-G-1: Prepare and/or administer a supply management department budget/ Chuẩn bị và quản trị ngân sách phòng quản lý cung ứng
  • Task 1-G-2: Develop financing and leveraging strategies for purchases/ Phát triển chiến lược khai thác và tài chính cho mua hàng
  • Task 1-G-3: Verify that sufficient reporting exists / Xác nhận báo cáo đầy đủ có tồn tại
13. Logistics and Materials Management/ Quản lý nguyên liệu và logistic
  • Task 2-F-1 Design transportation and distribution policies and procedures to ensure optimum flow of materials/ Thiết kế chính sách và thủ tục vận tải và phân phối để đảm bảo tối ưu dòng chảy nguyên liệu
  • Task 2-F-2 Manage transportation, invoicing and documentation functions to ensure regulatory compliance/ Quản lý việc vận tải, hóa đơn, tài liệu để đảm bảo tuân thủ luật
  • Task 2-F-3 Manage the resolution of delivery/ receiving problems/ Quản lý giải pháp cho vấn đề giao/ nhận
  • Task 2-F-4 Analyze supplier transportation costs/ Phân tích chi phí vận tải nhà cung cấp
  • Task 2-F-5: Develop and/or implement a warehouse management system/ Phát triển và hiện thực hệ thống quản lý kho bãi
  • Task 2-F-6: Conduct network design and optimization to support the business model, increase productivity and lower operating costs/ Triển khai thiết kế mạng lưới và tối ưu để hỗ trợ mô hình kinh doanh, tăng năng suất và giảm chi phí hoạt động
  • Task 2-F-7: Oversee the day-to-day operations of a warehousing function/ Giám sát hoạt động hàng ngày của chức năng kho bãi
  • Task 2-F-8: Develop and/or implement an inventory management system/ Phát triển và hiện thực hệ thống quản lý tồn kho
  • Task 2-F-9 Coordinate and/or monitor the movement of equipment and assets within the organization/ Phối hợp và giám sát việc di chuyển thiết bị và tài sản trong tổ chức
  • Task 2-F-10 Expedite/de-expedite orders/ Đẩy nhanh/ chậm các đơn hàng
  • Task 2-F-11 Develop and/or execute plans and metrics to reduce risk of shortages/ Phát triển và thực hiện kế hoạch và thức đo để giảm rủi ro thiếu hụt
  • Task 2-F-12: Identify cost-effective packaging that meets requirements/ Nhận ra gọi chi phí-hiệu quả đáp ứng yêu cầu
  • Task 2-F-13 Conduct investment recovery activities for surplus/obsolete materials/ Triển khai hoạt đọng hồi phục đầu tư cho nguyên liệu thừa/ quá hạn
14. Negotiations/ Đàm phán
  • Task 1-C-1: Prepare a negotiation plan that aligns with organizational objectives/ Chuẩn bị kế hoạch đàm phán phù hợp với mục tiêu của tổ chức
  • Task 1-C-2: Prepare for and develop strategies and tactics for negotiations/ Chuẩn bị cho phát triển chiến lược và chiến thuật đàm phán
  • Task 1-C-3: Lead, conduct and support negotiations with suppliers/ Dẫn dắt, triển khai và hỗ trợ đàm phán với nhà cung cấp
15. Legal and Contractual/ Pháp lý và hợp đồng
  • Task 1-D-1: Manage the preparation of contracts/purchase orders/ Quản lý và chuẩn bị hợp đồng/ đơn đặt hàng
  • Task 1-D-2: Award contracts to suppliers/ Trao hợp đồng cho nhà cung cấp
  • Task 1-D-3: Administer contracts/purchase orders from award to completion or termination/ Quản trị hợp đồng/ PO từ lúc trao cho đến khi kết thúc
  • Task 1-D-4: Legal Aspects of Various Supply Management Processes/ Phương diện pháp lý của nhiều quy trình quản lý cung ứng
  • Task 1-D-5: Generate and follow supply management process to ensure legal compliance/ Tạo và theo dõi quy trình quản lý cung ứng để đảm bảo tuân thủ luật
16. Legal and Contractual/ Pháp lý và hợp đồng
  • Task 2-D-1: Participate in new product or service development in support of marketing efforts./ Tham gia trong phát triển sản phẩm dịch vụ mới để hỗ trợ cho marketing
  • Task 2-D-2: Participate in product-service ramp-up and/or ramp-down strategies and implementation./ Tham gia trong việc thiết lập và kết thúc sản phẩm dịch vụ
  • Task 2-D-3: Create systems and process improvements to help the organization meet sales goals./ Tạo các hệ thống và cải tiến quy trình để giúp tổ chức đạt mục tiêu bán hàng
17. Systems Capability and Technology/ Năng lực hệ thống và công nghệ
  • Task 3-D-1: Incorporate the use of technology-driven processes to analyze data and make more informed business decisions/ Tích hợp việc sử dụng quy trình theo hướng công nghệ để phân tích dữ liệu và ra nhiều quyết định kinh doanh kịp thời
  • 3-D-2: Conduct ongoing research of the market, current competition, company imperatives, recent trends and emerging capabilities that will provide competitive advantage/ Triển khai nghiên cứu liên tục về thị trường, cạnh tranh hiện tại, xu thế và năng lực mới nổi giúp tạo ra lợi thế cạnh tranh
18. People Development and Coaching/ Phát triển con người và huấn luyện
  • Task 3-C-1: Evaluate the supply management organizational structure and modify as necessary in order to achieve the optimal structure/ Đánh giá cấu trúc tổ chức quản lý cung ứng và điều chỉnh cần thiết nhằm đạt được cấu trúc tối ưu
  • Task 3-C-2: Conduct role design evaluation and potential job redesign requirements/ Triển khai đánh giá thiết kế vai trò và yêu cầu thiết kế lại nhiệm vụ
  • Task 3-C-3: Develop criteria for evaluating the overall supply management department performance/ Tạo ra tiêu chí cho đánh giá hoạt động bộ phận cung ứng
  • Task 3-C-4: Hire, develop, retain, promote and/or dismiss supply management personnel/ Tuyển dụng, phát triển, giữ chân, và nâng cao hoặc giảm nhân sự quản lý cung ứng
  • Task 3-C-5: Conduct and/or authorize job training for the professional development of the staff/ Triển khai hoặc phân quyền đào tạo công việc cho phát triển chuyên gia cho nhân viên
  • Task 3-C-6: Evaluate supply management employee performance/ Đánh giá hoạt động của nhân viên quản lý cung ứng
  • Task 3-C-7: Supervise and lead supply management employees/ Giám sát và lãnh đạo nhân viên quản lý cung ứng
  • Task 3-C-8: Create and manage a succession plan/ Tạo và quản lý kế hoạch kế nhiệm
19. Corporate Social Responsibility and Ethics/ Trách nhiệm xã hội và đạo đức
  • Task 3-F-1: Develop and implement a code of business conduct for the supply management function/ Phát triển và hiện thực quy tắc ứng xử cho bộ phận quản lý cung ứng
  • Task 3-F-2: Develop and/or implement a supplier diversity program/ Phát triển và hiện thực chương trình đa dạng nhà cung cấp
  • Task 3-F-3: Establish and monitor programs for sustainability and environmental responsibility/ Thiết lập và quản lý chương trình trách nhiệm xã hội và bền vững
  • Task 3-F-4: Implement, monitor, and promote organizational and supply chain health and safety policies and procedures/ Hiện thực, giám sát, và thúc đẩy chính sách thủ tục an toàn sức khỏe chuỗi cung ứng
  • Task 3-F-5: Establish and monitor social responsibility programs including corporate citizenship and community outreach/ Thiết lập và quản lý chương trình trách nhiệm xã hội và cộng đồng
  • Task 3-F-6: Implement policies to prevent discrimination and harassment/ Hiện thực chính sách để ngăn chặn phân biệt đối xử và quấy rối

 

 


KHÓA HỌC KHÁC

LỊCH KHAI GIẢNG KHÓA HỌC

KHÓA HỌC NGÀY KHAI GIẢNG THỜI GIAN HỌC THỜI LƯỢNG HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

học phí (vnd)

LUYỆN THI CHỨNG CHỈ CPSM 29/03/2025 Tối thứ 7 
19h00 - 22h00
15 buổi Live-training 15.000.000
Chính sách học lại Được học lại miễn phí 01 lần (theo hình thức live-training) trong vòng 01 năm kể từ ngày đăng ký.
  • Hình thức thanh toán: Chuyển khoản qua ngân hàng (không thu tiền mặt).
  • Chấp nhận thanh toán bằng thẻ : MASTERCARD; VISA; SMARTLINK; JCB; UNION PAY; BANKNETVN

Đối với hình thức đào tạo Live-training: Học trực tuyến trực tiếp với giảng viên qua hệ thống thiết bị chuyên dụng hiện đại, camera và màn hình tương tác thông minh 75 inch, hỗ trợ hình ảnh và nội dung sinh động, rõ ràng. Học viêngiảng viên tương tác tốt tương tự như lớp học truyền thống, có thể thảo luận nhómhỏi đáp với giảng viênlớp học.”

Ưu đãi:

  • Ưu đãi giảm 5% khi thanh toán học phí trước 30 ngày, hoặc ưu đãi giảm 3% trước 15 ngày kể từ ngày khai giảng.
  • Ưu đãi giảm 5% khi thanh toán học phí trước 30 ngày, hoặc ưu đãi giảm 3% trước 15 ngày kể từ ngày khai giảng.
  • Giảm thêm 3% khi đã tham gia khoá học tại FMIT.
  • Giảm thêm 3% khi được học viên đã tham gia khóa học tại FMIT giới thiệu.
  • Giảm thêm 3% khi đăng ký nhóm 3 người trở lên.

KHÓA HỌC KHÁC

6 + 8 =
 

Gửi ý kiến

0 Bình luận
Gửi bình luận
6 + 8 =

Chưa có bình luận nào!

Icon email Icon phone Icon message Icon zalo